CÁP CHẬM CHÁY, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN XLPE, VỎ BẢO VỆ FR-PVC
Tổng quan sản phẩm
- Cáp chậm cháy, ruột đồng (Cấp 2), cách điện XLPE, vỏ bảo vệ FR-PVC.
- Cáp chậm cháy CXV/FRt được thiết kế để hạn chế sự lan truyền của ngọn lửa khi bị ảnh hưởng bởi hỏa hoạn, sử dụng phù hợp trong các loại công trình…, lắp đặt trong hệ thống cố định.
Tiêu chuẩn áp dụng
- TCVN 6612 / IEC 60228
- TCVN 5935 – 1 / IEC 60502 – 1
- IEC 60332 – 1, 3
- BS 4066 – 1, 3
Nhận biết dây
1. Cách điện bằng băng màu:
- Cáp một lõi: Màu tự nhiên, không băng.
- Cáp nhiều lõi: Màu tự nhiên kết hợp băng màu xanh, đỏ, vàng…, không băng.
2. Vỏ bọc: Màu cam hoặc theo yêu cầu khách hàng.
Đặc tính kỹ thuật
- Nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất trong sử dụng bình thường 90°C
- Nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất khi ngắn mạch thời gian tối đa
5s là 250°C - Bán kính uốn cong nhỏ nhất: 8xD (D: Đường kính ngoài của cáp)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Số lõi | Mặt cắt danh định | Kết cấu ruột dẫn (Conductor structure) | Độ dày cách điện danh định | Độ dày vỏ bảo vệ danh định | Điện trở một chiều lớn nhất
của ruột dẫn ở 20°C |
Đường kính tổng
gần đúng (*) |
Khối lượng tổng
gần đúng (*) |
||
Số sợi | Đường kính sợi (*) | Đường kính
ruột dẫn (*) |
|||||||
No.
of core |
Nominal Area | Number of wire | Diameter of wire (*) | Diameter of
conductor (*) |
Nominal thickness of insulation | Nominal thickness of sheath | Max.DC
resistance of conductor at 20°C |
Approx.
Overall Diameter (*) |
Approx. weight (*) |
mm² | mm | mm | mm | mm | Ω/km | mm | kg/km | ||
1 | 1.5 | 7 | 0.52 | 1.56 | 0.7 | 1.4 | 12.1 | 5.8 | 50 |
2.5 | 7 | 0.67 | 2.01 | 0.7 | 1.4 | 7.41 | 6.2 | 62 | |
4 | 7 | 0.85 | 2.55 | 0.7 | 1.4 | 4.61 | 6.8 | 82 | |
6 | 7 | 1.04 | 3.12 | 0.7 | 1.4 | 3.08 | 7.3 | 104 | |
10 | 7 | cc | 3.8 | 0.7 | 1.4 | 1.83 | 8.0 | 142 | |
16 | 7 | cc | 4.7 | 0.7 | 1.4 | 1.15 | 9.0 | 205 | |
25 | 7 | cc | 5.9 | 0.9 | 1.4 | 0.727 | 10.5 | 302 | |
35 | 7 | cc | 6.9 | 0.9 | 1.4 | 0.524 | 11.6 | 400 | |
50 | 19 | cc | 8.1 | 1.0 | 1.4 | 0.387 | 13.0 | 524 | |
70 | 19 | cc | 9.8 | 1.1 | 1.4 | 0.268 | 14.9 | 731 | |
95 | 19 | cc | 11.4 | 1.1 | 1.5 | 0.193 | 16.8 | 995 | |
120 | 19 | cc | 13.0 | 1.2 | 1.5 | 0.153 | 18.5 | 1,250 |
LOẠI 3 PHA + 1 TRUNG TÍNH (3 PHASE + 1 NEUTRAL CORE)
CC – Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt.
(*) Giá trị tham khảo: Để phục vụ cho thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
Ngoài ra DAPHACO cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.